Đốt u tuyến giáp bằng sóng cao tần
Máy xét nghiệm sinh hóa t­ự động Diatron Pictus 700

Máy xét nghiệm sinh hóa t­ự động Diatron Pictus 700

Hãng sản xuất : Diatron MI PLC – Hungary

Bảo hành : 12 tháng

Tình trạng : Hết Hàng

Giá : Liên hệ
Thông số kỹ thuật
Pictus 700 là máy sinh hóa hoàn toàn tự động, cho phép truy cập ngẫu nhiên với khả năng đo Điểm cuối (END POINT), Động học (KINETICS), Điện giải (ISE), Kiểm tra chất lượng (QUALITY CONTROL).
 
Công suất
- Lên tới 600 test/giờ, tối đa 780 test/giờ bao gồm điện giải ISE.
 
Phương pháp đo:
- Điểm cuối với trắng hóa chất.
- Hệ số Factor hoặc chuẩn.
- Ưu tiên chọn theo nhóm mẫu hoặc mẻ hóa chất.
- Dựng đường cong chuẩn lên tới 10 điểm.
- Tự động điều chỉnh đường cong chuẩn.
- Nhanh và động học 2 điểm (điểm 0 và đặt điểm đầu tiên)
- Chạy mẫu thường quy, mẻ, cấp cứu, nhóm.
- Các xét nghiệm Enzim, kích thích, độ đục.
- Tự động pha loãng mẫu dựa vào mức mật độ quang, hấp thu quá nhiều chất nền và / hoặc thiếu tuyến tính.
- Kiểm tra chất lượng đầy đủ: Biểu đồ Levy-Jenning, quy tắc Westgard.
- Nhập/kết xuất dữ liệu, tệp phương pháp và lịch sử, kiểm tra chất lượng và chuẩn.
- Tự động lưu trữ chương trình.
- Kiểm tra lựa chọn, tự động chuẩn, đường cong chuẩn, chuẩn đa điểm, đa giác.
- Chỉ số huyết thanh: bù trắng mẫu, các xét nghiệm tính toán.
- Kiểm tra chất lượng, tự động chạy lại, kiểm tra prozone, hồ sơ hiệu chuẩn, lưu trữ dữ liệu (lịch sử kết quả).
- Tự động pha loãng trước và pha loãng sau (tỷ lệ 1:5 đến 1:100)
- Chỉ số: ưu tiên hàng đầu trong quá trình hoạt động.
- Đọc mẫu liên tục.
- Rửa làm sạch.
    
Bệnh phẩm
- Lượng mẫu hút: 2 - 100μl/tests (mức tăng là 0.2 μl)
- Khay để bệnh phẩm: 95 vị trí (5 máng x 19 vị trí) ID được thiết kế đọc mã vạch cho mẫu thường quy, cấp cứu, QC và chuẩn.
- Ống mẫu chính (đường kính 13mm, chiều cao tới 100mm)
- Cóng mẫu nhỏ cho bệnh nhi.
- Bộ sưu tập các ống máu.
 
Hóa chất
- Số lượng tối đa đồng thời các test: 36 cặp vị trí đến 72 vị trí đơn để hóa chất và 3 vị trí cho điện giải.
- 1 - 3 hóa chất (R1, R2, R3) cho 1 test, 2 – 500 μI/ test (mức tăng 1 μI) với tổng lượng mẫu đo từ 180-500 μI/test.
- Khả năng đặt lọ hóa chất: 72 vị trí để hóa chất lạnh.
- Đọc mã vạch cho các hóa chất.
 
Phản ứng
- Lượng nước tiêu thụ: 3 lít/giờ
- Ủ ấm khô: Nhiệt độ phòng, 30°C và 37°C.
- Cóng phản ứng: dùng cuvette nhựa tái sử dụng có đường truyền ánh sáng 6mm.
- Thời gian phản ứng từ 0 – 10 phút.
- Nhiệt độ phản ứng 37°C ±0.1°C
- Trộn: sau khi bơm từng hóa chất vào cóng đo.
 
Hệ thống quang
- Chùm quang kép.
- Dải quang: 0.1 đến 3.6 Abs
- Các bước sóng: 340, 380, 405, 450, 490, 505, 550, 590,620,650,700 và 750nm.
- Lựa chọn thêm kính lọc: 480, 570 nm.
- Đo bước sóng đơn hoặc kép.
 
Bộ điện giải ISE
- Đo Na+, K+, và Cl-
- Mẫu đo: huyết thanh hoặc nước tiểu. Có thể chọn điện cực khác theo yêu cầu.
 
Quản lý dữ liệu
- Dựa trên phần mềm WindowsTM
- Giao diện LIMS: cổng RC 232C, theo yêu cầu ASTM 1394.
 
In kết quả
- Người sử dụng được tối ưu hóa (in ra kết quả xét nghiệm, danh mục công việc, danh mục mẫu bệnh nhân, QC kiểm tra chất lượng, đường cong chuẩn, vv… )
 
Nguồn điện
- 110/220 V, 50/60 Hz, 2.0 KVA
 
Kích thước
- 97 (rộng) x 67 (sâu) x 100 (cao) cm
 
Trọng lượng
- 115 kg gồm bộ khởi động, không bao gồm máy tính.