Đốt u tuyến giáp bằng sóng cao tần
Máy xét nghiệm miễn dịch Siemens Centaur CP

Máy xét nghiệm miễn dịch Siemens Centaur CP

Hãng sản xuất : Siemens diagnostics - Đức

Bảo hành : 12 tháng

Tình trạng : Hết Hàng

Giá : Liên hệ
Thông số kỹ thuật

Tổng quan

 

Loại thiết bị

Máy xét nghiệm miễn dịch nạp mẫu ngẫu nhiên

Công suất

Tới 180 xét nghiệm/giờ ở chế độ chạy theo mẻ hoặc nạp mẫu ngẫu nhiên

Thời gian trả kết quả đầu tiên

15 phút

Số lượng thông số có sẵn trên máy

15

Tổng số thông số có khả năng thực hiện

100

Quản lý mẫu bệnh phẩm

 

Loại ống mẫu bệnh phẩm

5 mL, 7 mL, 10 mL, cup 1mL, microtainer 

Khay bệnh phẩm

84 vị trí, nạp mẫu liên tục vào các rack, mỗi rack có 12 vị trí (tối đa nạp được 7 rack)

Tổng thời gian rảnh tay kể từ khi nạp kín mẫu cho đến khi trả hết kết quả (Walk Away Time)

Tối thiểu 1 giờ

Xử lý mẫu cấp cứu STAT

Có vị trí dành riêng cho mẫu cấp cứu STAT cộng thêm tính năng chọn mẫu bất kỳ làm mẫu cấp cứu bằng phím bấm.

Các loại mẫu bệnh phẩm

Huyết thanh, huyết tương, nước tiểu (giới hạn một số thông số)

Kiểm tra chất lượng mẫu bệnh phẩm trước khi xét nghiệm

Cảm biến áp lực, phát hiện thiếu thể tích mẫu và đưa ra cảnh báo, phát hiện cục máu đông và đưa ra cảnh báo, phát hiện mẫu nhiều bọt. 

Nhiễm chéo mẫu bệnh phẩm

Được loại trừ nhờ dùng đầu côn hút mẫu dùng 1 lần

Đầu côn hút mẫu

Dùng chung cho các dòng máy ADVIA Centaur, nạp đồng thời được 480 chiếc, tự động theo dõi và cảnh báo lượng đầu côn còn trên máy.

Mã vạch

 

Kiểu mã vạch

Code 128, Code 39, Codabar, Interleaved 2 of 5 

Quản lý thuốc thử

 

Nhiệt độ bảo quản

10°C +-2

Kiểm tra chất lượng thuốc thử trước khi xét nghiệm

Nhận dạng thuốc thử bằng mã vạch, tự động kiểm tra số xét nghiệm còn làm được và đưa ra cảnh báo, kiểm tra hiệu lực của calibration và đưa ra cảnh báo, kiểm tra hạn dùng của thuốc thử và đưa ra cảnh báo

Thuốc thử phụ

10 vị trí được làm lạnh

Cuvettes

 

Loại cuvette

Dùng chung cho máy xét nghiệm dòng ADVIA Centaur 

Số cuvette tối đa có thể nạp 1 lần

400

Hoạt động liên tục

 

Không phải dừng máy để nạp thêm hay lấy ra bệnh phẩm hay thuốc thử từ máy 

Bao gồm: Rack đựng bệnh phẩm, các mẫu cấp cứu STATS, thuốc thử chính, thuốc thử phụ, cuvettes, đầu côn, calibrators, dung dịch QC, hóa chất rửa, nước

Giao diện người dùng

 

Hệ điều hành

Microsoft® Windows® XP English Professional

Màn hình

15" LCD cảm ứng

Biên tập kết quả đo

 

Xem lại kết quả và hiệu chỉnh

Kết quả có thể xem lại bất kỳ lúc nào, được sắp xếp theo số SID và ngày đo, người dùng có thể lựa chọn tính năng cho phép đánh giá, xác nhận và đồng ý trả kết quả trước khi cho máy in hay đổ dữ liệu về LIS.

Các kết quả được hiệu chỉnh bởi người sử dụng sẽ được đánh dấu lại phục vụ cho việc kiểm tra/đánh giá sau này.

Calibration các thông số xét nghiệm

 

Nhận dạng

Sử dụng mã vạch có chứa các thông tin theo từng lot thuốc thử. Người dùng cũng có thể tự nạp các giá trị nếu không muốn dùng mã vạch.

Trạng thái

Theo dõi trạng thái của Calibration và đưa ra các cảnh báo, bao gồm các cảnh báo sớm và calibration hết hiệu lực nhưng chưa được xử lý, người dùng có các lựa chọn xử trí khi calibration hết hiệu lực

Quality Control

 

Phần mềm

Phần mềm theo dõi QC tân tiến, cho phép theo dõi trong 1 thời gian dài theo L-J plots và Westgard rules

Các mức QC

0 tới tối đa 9 mức cho mỗi thông số xét nghiệm

Qui tắc đánh giá QC

Cho phép người dùng tự định nghĩa

Lưu trữ kết quả

Lưu trữ 25,000 kết quả QC, thông tin bệnh nhân, các sự kiện liên quan

Môi trường hoạt động

 

Nhiệt độ hoạt động

18-30°C

Độ ẩm hoạt động

Độ ẩm tương đối 20%-85%, không ngưng tụ

Điện áp

100-240v, 50/60Hz

Các kích cỡ

Cao: 32 in/81 cm

Rộng: 43 in/107 cm

Sâu: 29 in/74 cm

(Không bao gồm màn hình và các phụ kiện)

Trọng lượng

366lbs/166kg (bao gồm màn hình và các phụ kiện)