HỆ THỐNG XỬ LÝ HÌNH ẢNH EVIS EXERA III CV-190
Hệ thống xử lý hình ảnh mang lại những cải tiến vượt trội cho lĩnh vực nội soi
Đặc điểm:
• NBI (hình ảnh băng hẹp) trong dòng ống soi EVIS EXERA III 190 cung cấp khoảng cách nhìn gấp hai lần so với dòng ống soi EVIS EXERA II 180 soi và cung cấp độ tương phản hình ảnh lớn hơn giữa các mạch máu và lớp niêm mạc.
• CV-190 chứa đựng các kỹ thuật điện tử có thể thực hiện chức năng lấy tiêu cự kép (dual focus) mang lại tầm nhìn tối ưu dù khoảng cách xa hoặc gần bằng cách kết nối với ống soi HQ.
• Thiết kế mới, đầu kết nối chống nước cho phép kết nối với nguồn sáng chỉ bằng một bước đơn giản mà không cần đến dây cáp dẫn tín hiệu riêng cho bộ xử lý hình ảnh.
• Hình ảnh xử lý mới và được cải tiến mang lại hình ảnh chất lượng tinh xảo thông qua việc nâng cao khả năng tái tạo hình ảnh, giảm thiểu nhiễu hình ảnh, và giảm quầng sáng trên hình ảnh.
• Chức năng dừng hình ảnh trước (pre-freeze) tự động chọn lựa hình ảnh rõ nét nhất, giúp tiết kiệm thời gian.
• CV-190 có khả năng tương thích với dòng EVIS 100/130/140/150, EVIS EXERA 160, EVIS EVERA II 180, EVIS EXERA III 190 Sê-ri và ống soi GI/BF/VISERA.
• Ngõ ra 16:9 và 16:10 cho màn hình HDTV. Hệ thống tích hợp được với ngõ ra tín hiệu analog, HD-SDI và DVI.
• Một kết nối liên kết đến các thiết bị ngoại vi giúp loại bỏ các kết nối bằng dây cáp phức tạp và tăng tốc độ truyền tỉa
• Hệ thống tài liệu OLYMPUS tăng cường khả năng mở rộng mạng.
• Chức năng ảnh trong ảnh (Picture-in-picture) và chức năng chú dẫn (index) hiệu quả giúp tăng khả năng quan sát của bạn.
• Hệ thống này tương thích với bộ nhớ di động, là tiêu chuẩn cho việc quản lý dữ liệu, dễ dàng kết nối và tải dữ liệu lên
• CV-190 hỗ trợ ngõ ra DV tương thích với các thiết bị tài liệu.
Thông số kỹ thuật:
Năng lượng cung cấp
|
Điện áp
|
100-240 V AC (NTSC)/220-240 V AC (PAL); trong khoảng ±10%
|
|
Tần số
|
50/60 Hz; trong khoảng ±1 Hz
|
|
Điện năng tiêu thụ
|
150 VA
|
|
Kích cỡ
|
Kích thước(Rộng x Cao x Dài)
|
370 x 85 x 455 mm; 382 x 91 x 489 mm (tối đa)
|
|
Trọng lượng
|
10.7kg
|
|
Phân loại
(thiết bị điện y tế)
|
Loại bảo vệ chống sốc điện
|
ClassI
|
|
Mức độ bảo vệ chống sốc điện của từng ứng dụng
|
Tùy thuộc vào từng bộ phận ứng dụng. Xem bộ phận ứng dụng (đầu camera hoặc ống soi).
|
|
Mức độ bảo vệ chống cháy nổ
|
Hệ thống xử lý hình ảnh nên đặt tránh xa các khí dễ gây cháy nổ
|
|
Sự quan sát
|
|
|
Tín hiệu ngõ ra analog HDTV
|
Có thể chọn ngõ raRGB (1080/60I: NTSC)/(1080/50I: PAL) hoặc YPbPr (1080/60I: NTSC)/(1080/50I: PAL.
|
|
Tín hiệu ngõ ra analog SDTV
|
Phức hợp VBS(480/60I: NTSC)/(576/50I: PAL), Y/C (480/60I: NTSC)/(576/50I: PAL), và RGB (480/60I: NTSC)/(576/50I: PAL); các ngõ ra có thể được sử dụng đồng thời.
|
|
Tín hiệu ngõ ra kỹ thuật số
|
Có thể lựa chọn HD-SDI (SMTPE 292M), SD-SDI (SMPTE 259M) và DVI (WUXGA, 1080p hay SXGA).
|
|
Điều chỉnh cân bằng trắng
|
Điều chỉnh cân bằng trắng có thể sử dụng nút cân bằng trắng trên mặt trước của máy.
|
|
Ngõ ra thanhmàu chuẩn
|
Thanh màu (“Color bar”) hoặc màn ảnh 50% trắng (“50% white) được hiển thị
|
|
Điều chỉnh tông màu
|
Điều chỉnh tông màu sau đây có thể thực hiện:
· Đỏ (Red): ±8 bước
· Xanh (Blue): ±8 bước
· Chroma: ±8 bước
|
|
Điều chỉnh độ lợi sáng tự động (AGC)
|
Hình ảnh có thể được tự động tăng độ sáng khi ánh sáng không đủ do đầu của ống nội soi ở quá xa điểm cần quan sát.
|
|
Độ tương phản
|
Độ tương phản của hình ảnh có thể thiết lập theo một trong ba chế độ sau(N, H, L).
- N (Bình thường): Hình ảnh bình thường
- H (Cao): Vùng tối tối hơn và vùng sáng sáng hơn so với hình ảnh bình thường.
- L (Thấp): Vùng tối sáng hơn và vùng sáng tối hơn so với hình ảnh bình thường.
|
|
Giảm nhiễu
|
Nhiễu được hiệu chỉnh bằng cách xử lý hình ảnh
|
|
Chức năng hiệu chỉnh ánh sáng Iris
|
Chế độ hiệu chỉnh ánh sáng tự động (Auto Iris) có thể được lựa chọn bằng cách sử dụng nút “iris mode” trên mặt trước của bộ xử lý.
Peak: Độ sáng được điều chỉnh dựa trên phần sáng nhất của hình ảnh nội soi.
Average: Độ sáng được điều chỉnh dựa trên độ sáng trung bình của hình ảnh nội soi.
|
|
Cài đặt tăng cường hình ảnh
|
Các mẫu nhỏ hoặc góc cạnh của hình ảnh nội soi có thể được tăng cường điện tử để tăng độ sắc nét của hình ảnh.
Việc tăng cường cấu trúc hình ảnh hay tăng cường góc độ góc cạnh của hình có thể được lựa chọn theo cài đặt của người sử dụng.
- Tăng cường cấu trúc: Tăng cường độ tương phản của các mẫu nhỏ trong hình ảnh.
- Tăng cường cạnh: Tăng cường hình ảnh các góc cạnh của hình ảnh nội soi.
|
|
Chuyển đổi các chế độ tăng cường
|
Mức tăng cường hình ảnh có thể được chọn 3 mức (1, 2 và 3)
|
|
Chọn kích thước hình ảnh
|
Có thể thay đổi kích thước hình ảnh nội soi bằng cách sử dụng phím "IMAGE SIZE" trên bàn phím.
|
|
Chức năng dừng hình
|
Hình ảnh nội soi có thể dừngbằngcách sử dụngống nội soi hoặc phímbấm"FREEZE" trên bàn phím.
|
|
Chức năng dừng hình trước (pre-freeze)
|
Hình ảnh ít mờ nhất sẽ được chọnvà hiển thị từ loạt hình ảnh được chụp trong khoảng thời gian đã thiết lập trước khi thực hiện chức năng dừng hình.
|
|
Quan sát NBI
|
Đây là một trong những kỹ thuật quan sát quanghọckỹ thuật số bằng cách sử dụng ánh sáng băng hẹp.
|
|
Cài đặt mặc định
|
Các cài đặt sau có thể được đặt lại về mặc định của chúng.
- Tông màu
- Chế độ Iris
- Chế độ tăng cường hình ảnh
- Kích thước hình ảnh
- Độ tương phản
- Dừng hình
- Danh mục dữ liệu
- Phóng to thu nhỏ điện tử
- Quan sát quang học kỹ thuật số
- Tâm điểm
- Đồng hồ bấm giây
- Hiển thị màn hình
- Độ sáng
|
|
Điều khiển từ xa
|
Có thể điều khiển các thiết bị phụ trợ sau (chỉ dành cho các modelđược chỉ định):
· DVR
Máy in
· Hệ thống lưu trữ hình ảnh
· Máy bơm hút
· Máy bơm CO2
|
|
Dữ liệu
|
Dữ liệu bệnh nhân
|
Dữ liệu sau đây có thể được hiển thị trên màn hình:
· - Số IDbệnh nhân
· - Tên bệnh nhân
· - Giới tính
· - Tuổi
· - Ngày sinh
· - Ngày ghi nhận (thời gian, giờ)
· - Chú thích của bác sỹ
|
|
Hiển thị trạng thái ghi dữ liệu
|
Trạng thái ghi của thiết bị phụ trợ sau đây có thể được hiển thị trên màn hình:
· - Bộ nhớ di động và bộ nhớ đệm trong
· - DVR
· - Máy in
· - Hệ thống lưu trữ hình ảnh
|
|
Hiển thị thông tin hình ảnh
|
· Dữ liệu sau đây có thể được hiển thị trên màn hình:
· - Mức tăng cường cấu trúc
· - Mức tăng cường góc cạnh
· - Tỉ lệ phóng to thu nhỏ
· - Chế độ màu
|
|
Nhập dữ liệu bệnh nhân trước
|
Dữ liệu của 50 bệnh nhân có thể nhập vào trước, như là:
· - Số ID bệnh nhân
· - Tên bệnh nhân
· - Giới tính và tuổi
· - Ngày sinh
|
|
Bộ nhớ di động
|
Media
|
MAJ-1925 (OLYMPUS)
|
|
Kích cỡ ghi hình
|
· TIFF: không nén
· JPEG (1/5): nén khoảng. 1/5
· JPEG (1/10): nén khoảng1/10
|
|
Số lượng hình ảnh được ghi
|
· TIFF: khoảng 227 hình
· JPEG (1/5): khoảng1024 hình
· JPEG (1/10): khoảng 2048 hình
|
|
Bộ nhớ dự phòng
|
Cài đặt của người dùng
|
Có thể nhập 20 cài đặt của người dùng
|
|
Ghi nhớ các cài được lựa chọn
|
· Các cài đặt sau đây được lưu giữ trong bộ nhớ sau khi bộ xử lý đã tắt:
· - Tông màu
· - Chế độ Iris
· - Chế độ tăng cường hình ảnh
· - Chế độ tăng cường màu sắc
· - Tương phản
· - AGC
· - Chế độ màu
· - Cân bằng trắng
· - Điều chỉnh độ sáng
· - Độ sáng
· - Nạp khí (Air feeding)
|
|
Pin Lithium
|
Tuổi thọ: 5 năm
|
|